“Gratitude is the nourishment of the soul when there is no food inside.”

“I heard this analogy. My perspective on life changed entirely. Listen to the shit. If I give you a million dollars, how would you react? You’d probably feel really fucking grateful and hopefully you’d use that 1 million dollars to make you more money. So now let’s say, what if I give you 10 million dollars? It’s 10 mil, here, take it, 10 fucking million dollars. But, you can’t wake up tomorrow. Are you still taking this 10 million dollars? Probably you’d say absolutely the fuck not. I want to wake up tomorrow. Does that mean that, the fact that you get to wake up tomorrow is worth more than 10 million dollars? So why are you not acting like it? Why aren’t you waking up everyday feeling like 10 million dollars? That’s how valuable your fucking life is, more valuable than 10 million dollars. I’m telling you, gratitude is the nourishment of the soul when there is no food inside.”

Nguồn: Tiktok

“Tôi đã nghe thấy sự so sánh này. Quan điểm của tôi về cuộc đời thay đổi hoàn toàn. Hãy nghe nhé. Nếu tôi cho bạn một triệu đô la, bạn sẽ phản ứng như thế nào? Có thể bạn sẽ cảm thấy rất biết ơn và hy vọng là bạn sẽ dùng 1 triệu đô la đó để kiếm về cho bạn nhiều tiền hơn. Vậy bây giờ giả sử, sẽ thế nào nếu tôi cho bạn 10 triệu đô la? Nó là 10 triệu đô đấy, đây, cầm lấy, 10 triệu đô. Nhưng bạn không thể thức dậy vào ngày mai được. Bạn vẫn sẽ lấy 10 triệu đô này chứ? Có thể bạn sẽ nói chắc chắn là không rồi. Tôi muốn thức dậy vào ngày mai. Có phải điều đó có nghĩa là, việc bạn được thức dậy vào ngày mai có giá trị hơn 10 triệu đô la không? Vậy tại sao bạn không cư xử như vậy? Tại sao mỗi ngày bạn không thức dậy cảm thấy như thể 10 triệu đô la? Cuộc sống của bạn có giá trị như vậy đấy, hơn cả 10 triệu đô la. Tôi nói với bạn này, lòng biết ơn là chất nuôi dưỡng của tâm hồn khi không có thức ăn bên trong.”Từ mới: – Analogy(n): sự so sánh giữa hai sự vật/ sự việc tương đồng – Let’s say: giả sử (sử dụng để nêu ra một giả thuyết)- Gratitude(n): lòng biết ơn- Get to do something: Được làm gì, có cơ hội làm gì.Trang Bùi.

Leave a comment